Nội dung bài viết
1. Mã Swift Code là gì?
Swift Code ngân hàng / BIC Code là mã nhận dạng duy nhất cho các tổ chức tài chính và phi tài chính.
Mã định danh này giúp nhận diện tên, vị trí ngân hàng hay tổ chức tài chính của các quốc gia trên thế giới.
Swift Code ( Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) – Hội Viễn Thông Tài Chính Liên Ngân Hàng Thế Giới.
Đây là một hiệp hội giúp các ngân hàng kết nối với nhau thông qua các giao dịch (chuyển tiền/ nhận tiền) quốc tế một cách nhanh chóng và bảo mật nhất.
Khi giao dịch nước ngoài các bạn mới cần đến mã Swift Code này, mỗi ngân hàng sẽ có một mã SWIFT code riêng để có thể phân biệt với các ngân hàng khác trên thế giới.
2. Bảng mã Swift Code các ngân hàng tại Việt Nam
Bạn có thể tham khảo Bảng mã Swift Code bên dưới cho công việc của mình
– Để hiểu rõ hơn bạn có thể tham khảo bài viết Đăng ký Payoneer Free nhận 50USD – Nếu cần hosting cho công việc kinh doanh, bạn có thể tham khảo bài viết HawkHost nhà cung cấp Shared Hosting nên dùng |
STT | TÊN TIẾNG ANH | TÊN TIẾNG VIỆT | TÊN GỌI TẮT | SWIFT CODE/BIC Code |
1 | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam | VCB (Vietcombank) | BFTVVNVX |
2 | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | Ngân hàng Công thương | Vietinbank | ICBVVNVX |
3 | Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | VTCBVNVX |
4 | Tienphong Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Tiên Phong | TPBank | TPBVVNVX |
5 | Military Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng quân đội | MBBank | MSCBVNVX |
6 | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPBKVNVX |
7 | Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam | Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
8 | Asia Commercial Bank | Ngân hàng Á Châu | ACB | ASCBVNVX |
9 | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development | Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Agribank | VBAAVNVX |
10 | North Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Bắc Á | Bắc Á Bank | NASCVNVX |
11 | East Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Đông Á | Đông Á Bank | EACBVNVX |
12 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam | Eximbank | EBVIVNVX |
13 | HCM City Development Joint Stock Bank | Ngân hàng phát triển Tp. HCM | HDBank | HDBCVNVX |
14 | Nam A Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Nam Á | NamABank | NAMAVNVX |
15 | National Citizen Commercial Bank | Ngân hàng Quốc dân | NCB | NVBAVNVX |
16 | Orient Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Phương Đông | OCB | ORCOVNVX |
17 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng Đại Chúng | PVcom Bank | WBVNVNVX |
18 | Saigon Bank for Industry and Trade | Ngân hàng Sài Gòn Công thương | Saigon Bank | SBITVNVX |
19 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | SGTTVNVX |
20 | Saigon Commercial Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SCB | SACLVNVX |
21 | Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội | SHB | SHBAVNVX |
22 | SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Đông Nam Á | SeaBank | SEAVVNVX |
23 | Australia and New Zealand Banking Group | Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ | ANZ | ANZBVNVX |
24 | An Binh Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng An Bình | ABBank | ABBKVNVX |
25 | Baoviet Bank | Ngân hàng Bảo Việt | Bảo Việt Bank | BVBVVNVX |
26 | Citibank Vietnam | Ngân hàng Citibank | Citibank | CITIVNVX |
27 | Hong Leong Bank Vietnam | Ngân hàng HongLeong | HoleongBank | HLBBVNVX |
28 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Kiên Long | KienlongBank | KLBKVNVX |
29 | Ocean Commercial One Member Limited Library Bank | Ngân hàng Đại Dương | OceanBank | OJBAVNVX |
30 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | Ngân hàng LienVietPostBank | LienVietPostBank | LVBKVNVX |
31 | Vietcapital Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Bản Việt | Vietcapital Bank | VCBCVNVX |
32 | Indovina Bank LTD. | Ngân hàng Indovina | IndovinaBank | IABBVNVX |
33 | HSBC Private International Bank | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBC | HSBCVNVX |
34 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam | PGBank | PGBLVNVX |
35 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Maritime Việt Nam | Maritime Bank | MCOBVNVX |
36 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Quốc tế | VIB | VNIBVNVX |
37 | Southern Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Phương Nam Bank | PNBKVNVX |
38 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng TMCP Việt Á | VietABank | VNACVNVX |
39 | Mekong Housing Bank | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHB Bank | MHBBVNVX |
40 | Global Petro Bank | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBBank | GBNKVNVX |
41 | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHINHAN Bank | SHBKVNVX |
42 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | Vietbank | VNTTVNVX |
3. Cấu trúc của mã Swift Code?
Theo như bảng mã ở trên thì bạn dễ dàng nhận ra cấu trúc của mã Swift Code
4 ký tự đầu: Mã ngân hàng dùng nhận diện ngân hàng.
2 ký tự tiếp theo: Mã quốc gia dùng nhận diện quốc gia.
2 ký tự tiếp theo nữa: Dùng nhận diện địa phương.
3 ký tự cuối: Mã chi nhánh
Cám ơn bạn đã đọc bài viết Tổng hợp mã Swift Code ngân hàng Việt Nam. Hi vọng bài viết giúp bạn được phần nào trong công việc.